Mẫu bảng Cân đối kế toán – Mẫu số B01 – DNN

    Lượt xem: 665

Mẫu bảng Cân đối kế toán – Mẫu số B 01 – DNN (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Niên độ tài chính năm 2013

Mã số thuế:0104032535
Người nộp thuế:Công ty Đào Tạo Tin Học – Kế Toán Tri ThứcViệt

 

                             Đơn vị tính:………….

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Số

cuối năm

Số

đầu năm

A

B

C

1

2

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

(III.01)

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

(III.05)

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)

129

(…)

(…)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

1. Phải thu của khách hàng

131

2. Trả trước cho người bán

132

3. Các khoản phải thu khác

138

4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

(…)

(…)

IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho

141

(III.02)

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

(…)

(…)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

151

2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

152

3. Tài sản ngắn hạn khác

158

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

(200 = 210+220+230+240)

200

I. Tài sản cố định

210

(III.03.04)

 1. Nguyên giá

211

 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212

(….)

(…..)

 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

213

II. Bất động sản đầu tư

220

 1. Nguyên giá

221

 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

222

(….)

(…..)

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

230

(III.05)

1. Đầu tư tài chính dài hạn

231

2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

239

(….)

(…..)

IV. Tài sản dài hạn khác

240

1. Phải thu dài hạn

241

2. Tài sản dài hạn khác

248

3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

249

(….)

(…..)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(250 = 100 + 200)

250

NGUỒN VỐN

A – NỢ PHẢI TRẢ

(300 = 310 + 320)

300

I. Nợ ngắn hạn

310

 1. Vay ngắn hạn

311

 2. Phải trả cho người bán

312

 3. Người mua trả tiền trước

313

 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

III.06

 5. Phải trả người lao động

315

 6. Chi phí phải trả

316

 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác

318

 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn

319

II. Nợ dài hạn

320

 1. Vay và nợ dài hạn

321

 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

322

 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác

328

 4. Dự phòng phải trả dài hạn

329

B – VỐN CHỦ SỞ HỮU

(400 = 410+430)

400

I. Vốn chủ sở hữu

410

III.07

 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

 2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

(….)

(….)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417

II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

430

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440 = 300 + 400 )

440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 

Chỉ tiêu

Số       

  cuối năm

Số

 đầu năm

1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại

Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

                   Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.

(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là  “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

 

Địa chỉ đào tạo kế toán tốt nhất hà nội là Công ty đào tạo tin học kế toán Tri Thức Việt

Còn chờ gì nữa các bạn hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi :

Công ty đào tạo tin học kế toán Tri Thức Việt

04.6652.2789   –   01699.13.6789

http://ketoannganhan.com

Comments

comments